Sonako Light Novel Wiki
Cảnh báo: Bạn chưa đăng nhập. Địa chỉ IP của bạn sẽ bị hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào. Nếu bạn đăng nhập hoặc mở tài khoản, sửa đổi của bạn sẽ được gán vào tên đăng nhập của bạn, cùng với nhiều lợi ích khác.

Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó xuất bản thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.

Bản hiện tại Nội dung bạn nhập
Dòng 112: Dòng 112:
   
 
「これぞ我がライフル。世に多くの似たものあれど、これぞ我唯一のもの
 
「これぞ我がライフル。世に多くの似たものあれど、これぞ我唯一のもの
 
 
《 Đây là khẩu súng trường của tôi . Có rất nhiều cái giống như nó , nhưng cái này là của tôi . 》」
 
《 Đây là khẩu súng trường của tôi . Có rất nhiều cái giống như nó , nhưng cái này là của tôi . 》」
   
 
「我がライフルこそ、我が親友、そして我が命。我は己の命を統べるかのようにそれを意のままとする
 
「我がライフルこそ、我が親友、そして我が命。我は己の命を統べるかのようにそれを意のままとする
 
 
《 Súng trường của tôi là bạn tốt nhất của tôi . Nó là cuộc sống của tôi . Tôi phải làm chủ nó như tôi phải làm chủ cuộc sống của mình .》」
 
《 Súng trường của tôi là bạn tốt nhất của tôi . Nó là cuộc sống của tôi . Tôi phải làm chủ nó như tôi phải làm chủ cuộc sống của mình .》」
   
 
「我がライフルは我無くしては無意味。ライフルを持たぬ我も無意味。我は正しくライフルを解き放つべし。我は我を殺めんとする敵よりも正しくその身を射貫くべし。我は敵を撃つべし、敵が我を討つその前に
 
「我がライフルは我無くしては無意味。ライフルを持たぬ我も無意味。我は正しくライフルを解き放つべし。我は我を殺めんとする敵よりも正しくその身を射貫くべし。我は敵を撃つべし、敵が我を討つその前に
 
 
《Súng trường của tôi , không có tôi , nó chỉ là đồ vô dụng . Nếu tôi không có súng trường , tôi cũng là người vô dụng . Tôi phải bắn khẩu súng của tôi thành thực . Tôi phải bắn thẳng vào kẻ thù người đang cố gắng giết tôi . Tôi phải bắn hắn trước khi hắn bắn tôi . Tôi sẽ .......》」
 
《Súng trường của tôi , không có tôi , nó chỉ là đồ vô dụng . Nếu tôi không có súng trường , tôi cũng là người vô dụng . Tôi phải bắn khẩu súng của tôi thành thực . Tôi phải bắn thẳng vào kẻ thù người đang cố gắng giết tôi . Tôi phải bắn hắn trước khi hắn bắn tôi . Tôi sẽ .......》」
   
 
「我がライフルと我は知る、この戦争にて大切なものは、我々が放った弾丸、我々が起こした爆発音、我々によって作られた煙、その何れでも無いことを。我々は理解する――それは数発の命中であるということを
 
「我がライフルと我は知る、この戦争にて大切なものは、我々が放った弾丸、我々が起こした爆発音、我々によって作られた煙、その何れでも無いことを。我々は理解する――それは数発の命中であるということを
 
 
《Súng trường của tôi và bản thân tôi biết rằng những gì tính toán trong cuộc chiến này không phải là số đạn chúng ta bắn ra , tiếng nổ của chúng , cũng không phải là khói chúng tôi làm ra . Chúng tôi biết rằng đó là trúng để đếm . Chúng tôi sẽ trúng ......》」
 
《Súng trường của tôi và bản thân tôi biết rằng những gì tính toán trong cuộc chiến này không phải là số đạn chúng ta bắn ra , tiếng nổ của chúng , cũng không phải là khói chúng tôi làm ra . Chúng tôi biết rằng đó là trúng để đếm . Chúng tôi sẽ trúng ......》」
   
 
「我がライフルは我と同じく人である。それは我が命そのもの、そして我が兄弟。我は、その弱さ、その強さ、その部品、その付属品、その照準器、そして銃身――それら全てを知るであろう。我は我自身をそうするように、ライフルを清潔にし万全に保ち、我らは互いにその一部となる
 
「我がライフルは我と同じく人である。それは我が命そのもの、そして我が兄弟。我は、その弱さ、その強さ、その部品、その付属品、その照準器、そして銃身――それら全てを知るであろう。我は我自身をそうするように、ライフルを清潔にし万全に保ち、我らは互いにその一部となる
 
 
《Súng trường của tôi cũng là con người , cũng như tôi , bởi vì nó là cuộc sống của tôi . Vì vậy , tôi sẽ tìm hiểu nó như tìm hiểu một người anh . Tôi sẽ tìm hiểu điểm yếu của nó , điểm mạnh của nó , bộ phận của nó, phụ kiện của nó và nòng của nó . Tôi sẽ giữa súng trường của mình thật sạch sẽ và sẵn sàng . Chúng tôi sẽ trở thành một phần của nhau . Chúng tôi sẽ 》」
 
《Súng trường của tôi cũng là con người , cũng như tôi , bởi vì nó là cuộc sống của tôi . Vì vậy , tôi sẽ tìm hiểu nó như tìm hiểu một người anh . Tôi sẽ tìm hiểu điểm yếu của nó , điểm mạnh của nó , bộ phận của nó, phụ kiện của nó và nòng của nó . Tôi sẽ giữa súng trường của mình thật sạch sẽ và sẵn sàng . Chúng tôi sẽ trở thành một phần của nhau . Chúng tôi sẽ 》」
   
 
「神の前に、我は我が信仰を誓う。我がライフルそして我は我が家の守護者なり。我々は敵を打ち倒す者、我が命の救済者なり
 
「神の前に、我は我が信仰を誓う。我がライフルそして我は我が家の守護者なり。我々は敵を打ち倒す者、我が命の救済者なり
 
 
《Trước mặt Chúa Trời , tôi xin thề với đức tin này . Súng trường của tôi và tôi là những người bảo vệ gia đình của mình . Chúng tôi là những bậc thầy của kẻ thù . Chúng tôi là những người cứu rỗi cuộc đời của mình .》」
 
《Trước mặt Chúa Trời , tôi xin thề với đức tin này . Súng trường của tôi và tôi là những người bảo vệ gia đình của mình . Chúng tôi là những bậc thầy của kẻ thù . Chúng tôi là những người cứu rỗi cuộc đời của mình .》」
   
 
「そう、勝利は我々のもの。そして我々の勝利の後、敵なき世界が訪れるであろう
 
「そう、勝利は我々のもの。そして我々の勝利の後、敵なき世界が訪れるであろう
 
 
《Cứ vậy , đến khi chiến thắng thuộc về chúng tôi và ở đó không còn bóng dáng kẻ thù .》」
 
《Cứ vậy , đến khi chiến thắng thuộc về chúng tôi và ở đó không còn bóng dáng kẻ thù .》」
   
Please note that all contributions to the Sonako Light Novel Wiki are considered to be released under the CC-BY-SA
Hủy bỏ Trợ giúp sửa đổi (mở trong cửa sổ mới)