Sonako Light Novel Wiki
Advertisement
TÊN RIÊNG, DANH HIỆU, THUẬT NGỮ
Nguyên văn Phiên âm Dịch thành Chú thích
一億年ボタン ichiokunen-botan Nút bấm "Một trăm triệu năm"
時の牢獄 toki-no-rougoku Ngục tù Thời gian
時の仙人 toki-no-sennin Tiên nhân Thời gian
落第剣士 rakudai-kenshi Kiếm sĩ Lưu ban
ゴルド go-ru-do Đồng vàng Đơn vị tiền tệ. Lưu hành dưới dạng tiền đồng hay tiền giấy.
魔剣士 ma-kenshi Ma kiếm sĩ Nghề nghiệp.
騎士団 kishidan Kỵ sĩ đoàn Tổ chức.
聖騎士 sei-kishi Thánh kỵ sĩ Chức danh trong Kỵ sĩ đoàn.
アレン=ロードル Allen Rodor Nhân vật chính.
ダリア=ロードル Dalia Rodor Mẹ của main.
ドドリエル=バートン Dodriel Barton Kiếm sĩ thiên tài. Top học viện Guran.
ポーラ=ガレッドザール Polla Garedzar Cô bếp khu ký túc xá của main.
バブル=ドミンゴ Babur Domingo Đối thủ trận đầu của main tại Lễ hội Orvis.
リア=ヴェステリア Lia Vesteria Công chúa nước Vesteria. Bạn của main tại trường Senjin.
ローズ=バレンシア Rose Valencia Đối thủ trận chung kết tại Lễ hội Orvis.
レイア=ラスノート Reya Rasnault Giám đốc Học viện Senjin.
竹爺 Take-jii Ông Take Người làng Goza. Thân thiết với gia đình Rodor.
グラン剣術学院 guran-kenjutsu-gakuin Học viện Kiếm thuật Guran
五学院 go-gakuin Ngũ Học viện Năm Học viện danh giá tại thủ đô.
千刃学院 senjin-gakuin Học viện Senjin Một trong Ngũ Học viện.
隣町のオービス Thị trấn Orvis Kế bên Học viện Guran.
剣武祭 kem-bu-sai Lễ hội Kiếm thuật
ゴザ村 goza-son Làng Goza Quê nhà của main.
オーレスト Allest Địa danh. Thủ đô.
ヴェステリア王国 Vương quốc Vesteria Địa danh. Tên quốc gia.
素振り suburi vung kiếm
上段の構え joudan-no-kamae thế thượng đoạn Thế thủ kiếm bằng 2 tay ở tầm cao trong Kendo.
大上段 dai-joudan thế đại thượng đoạn Giơ lên cao nhất trong các thế tầm cao trong Kendo.
正眼の構え seigan-no-kamae thế chính nhãn Thế cơ bản ở tầm trung. Cơ bản của cơ bản.
魂装 konsou Hồn trang Trang bị linh hồn.
原初の龍王 Fafnir Nguyên Sơ Long Vương Hồn trang của Lia Vesteria.
白龍の鱗 White Scale Bạch Long Lân NSLV - Kỹ năng phòng ngự dạng khiên.
黒龍の吐息 Black Breath Hắc Long Thổ Tức NSLV - Kỹ năng tấn công thiêu đốt bằng lửa đen.
龍の激昂 Dragonic Roar Long Khích Ngang NSLV - Kỹ năng tấn công diện rộng.
我流 ga-ryuu Môn phái riêng Vô môn vô phái. Tự đánh theo kiểu riêng.
一の太刀ー飛影 ichi-no-tachi-hi-ei Nhất thái đao - Phi Ảnh Chiêu số 1, chiêu đầu tiên trong một bộ kỹ năng.
二の太刀―朧月 ni-no-tachi-oboro-dzuki Nhị thái đao - Lung Nguyệt Chiêu số 2, bẫy kiếm.
八の太刀ー八咫烏 hachi-no-tachi-yata-garasu Bát thái đao - Bát Chỉ Ô Chiếu số 8, tám kiếm trong một.
桜華一刀流 ouka-itto-ryuu Anh Hoa Nhất Đao Phái Kiếm phái lấy hoa đào làm cảm hứng.
桜閃 ou-sen Anh Thiểm Kỹ năng Anh Hoa Nhất Đao. Kiếm nhanh, xuyên phá.
夜桜 yo-zakura Dạ Anh Kỹ năng Anh Hoa Nhất Đao. Kiếm nhanh, chém liên tiếp.
鏡桜斬 kyou-ou-zan Kính Anh Trảm Bí kiếm Anh Hoa Nhất Đao. Liên chiêu 8 kiếm.
覇王流 haou-ryuu Bá Vương Phái Kiếm phái hoàng tộc vương quốc Vesteria.
剛撃 gou-geki Cương Kích Kỹ năng Bá Vương Phái. Kiếm cận chiến, tỏa xung kích mạnh mẽ.
時雨流 shigure-ryuu Thời Vũ Phái Kiếm phái lấy mưa làm cảm hứng.
五月雨 samidare Ngũ Nguyệt Vũ Kỹ năng của Thời Vũ Phái. Kiếm nhanh, liên tiếp.
叢雨 murasame Tùng Vũ Tuyệt kỹ bí truyền của Thời Vũ Phái. Kiếm mạnh, xuyên phá.
金剛流 kongou-ryuu Kim Cương Phái Kiếm phái lâu đời sử dụng đại kiếm.
神明流 shinmei-ryuu Thần Minh Phái Không đề cập.
真空流 shinkuu-ryuu Chân Không Phái Không đề cập.
風月流 fuugetsu-ryuu Phong Nguyệt Phái Không đề cập.
Advertisement