Nguyên văn | Phiên âm | Dịch thành | Chú thích |
---|---|---|---|
一億年ボタン | ichiokunen-botan | Nút bấm "Một trăm triệu năm" | |
時の牢獄 | toki-no-rougoku | Ngục tù Thời gian | |
時の仙人 | toki-no-sennin | Tiên nhân Thời gian | |
落第剣士 | rakudai-kenshi | Kiếm sĩ Lưu ban | |
ゴルド | go-ru-do | Đồng vàng | Đơn vị tiền tệ. Lưu hành dưới dạng tiền đồng hay tiền giấy. |
魔剣士 | ma-kenshi | Ma kiếm sĩ | Nghề nghiệp. |
騎士団 | kishidan | Kỵ sĩ đoàn | Tổ chức. |
聖騎士 | sei-kishi | Thánh kỵ sĩ | Chức danh trong Kỵ sĩ đoàn. |
アレン=ロードル | Allen Rodor | Nhân vật chính. | |
ダリア=ロードル | Dalia Rodor | Mẹ của main. | |
ドドリエル=バートン | Dodriel Barton | Kiếm sĩ thiên tài. Top học viện Guran. | |
ポーラ=ガレッドザール | Polla Garedzar | Cô bếp khu ký túc xá của main. | |
バブル=ドミンゴ | Babur Domingo | Đối thủ trận đầu của main tại Lễ hội Orvis. | |
リア=ヴェステリア | Lia Vesteria | Công chúa nước Vesteria. Bạn của main tại trường Senjin. | |
ローズ=バレンシア | Rose Valencia | Đối thủ trận chung kết tại Lễ hội Orvis. | |
レイア=ラスノート | Reya Rasnault | Giám đốc Học viện Senjin. | |
竹爺 | Take-jii | Ông Take | Người làng Goza. Thân thiết với gia đình Rodor. |
グラン剣術学院 | guran-kenjutsu-gakuin | Học viện Kiếm thuật Guran | |
五学院 | go-gakuin | Ngũ Học viện | Năm Học viện danh giá tại thủ đô. |
千刃学院 | senjin-gakuin | Học viện Senjin | Một trong Ngũ Học viện. |
隣町のオービス | Thị trấn Orvis | Kế bên Học viện Guran. | |
剣武祭 | kem-bu-sai | Lễ hội Kiếm thuật | |
ゴザ村 | goza-son | Làng Goza | Quê nhà của main. |
オーレスト | Allest | Địa danh. Thủ đô. | |
ヴェステリア王国 | Vương quốc Vesteria | Địa danh. Tên quốc gia. | |
素振り | suburi | vung kiếm | |
上段の構え | joudan-no-kamae | thế thượng đoạn | Thế thủ kiếm bằng 2 tay ở tầm cao trong Kendo. |
大上段 | dai-joudan | thế đại thượng đoạn | Giơ lên cao nhất trong các thế tầm cao trong Kendo. |
正眼の構え | seigan-no-kamae | thế chính nhãn | Thế cơ bản ở tầm trung. Cơ bản của cơ bản. |
魂装 | konsou | Hồn trang | Trang bị linh hồn. |
原初の龍王 | Fafnir | Nguyên Sơ Long Vương | Hồn trang của Lia Vesteria. |
白龍の鱗 | White Scale | Bạch Long Lân | NSLV - Kỹ năng phòng ngự dạng khiên. |
黒龍の吐息 | Black Breath | Hắc Long Thổ Tức | NSLV - Kỹ năng tấn công thiêu đốt bằng lửa đen. |
龍の激昂 | Dragonic Roar | Long Khích Ngang | NSLV - Kỹ năng tấn công diện rộng. |
我流 | ga-ryuu | Môn phái riêng | Vô môn vô phái. Tự đánh theo kiểu riêng. |
一の太刀ー飛影 | ichi-no-tachi-hi-ei | Nhất thái đao - Phi Ảnh | Chiêu số 1, chiêu đầu tiên trong một bộ kỹ năng. |
二の太刀―朧月 | ni-no-tachi-oboro-dzuki | Nhị thái đao - Lung Nguyệt | Chiêu số 2, bẫy kiếm. |
八の太刀ー八咫烏 | hachi-no-tachi-yata-garasu | Bát thái đao - Bát Chỉ Ô | Chiếu số 8, tám kiếm trong một. |
桜華一刀流 | ouka-itto-ryuu | Anh Hoa Nhất Đao Phái | Kiếm phái lấy hoa đào làm cảm hứng. |
桜閃 | ou-sen | Anh Thiểm | Kỹ năng Anh Hoa Nhất Đao. Kiếm nhanh, xuyên phá. |
夜桜 | yo-zakura | Dạ Anh | Kỹ năng Anh Hoa Nhất Đao. Kiếm nhanh, chém liên tiếp. |
鏡桜斬 | kyou-ou-zan | Kính Anh Trảm | Bí kiếm Anh Hoa Nhất Đao. Liên chiêu 8 kiếm. |
覇王流 | haou-ryuu | Bá Vương Phái | Kiếm phái hoàng tộc vương quốc Vesteria. |
剛撃 | gou-geki | Cương Kích | Kỹ năng Bá Vương Phái. Kiếm cận chiến, tỏa xung kích mạnh mẽ. |
時雨流 | shigure-ryuu | Thời Vũ Phái | Kiếm phái lấy mưa làm cảm hứng. |
五月雨 | samidare | Ngũ Nguyệt Vũ | Kỹ năng của Thời Vũ Phái. Kiếm nhanh, liên tiếp. |
叢雨 | murasame | Tùng Vũ | Tuyệt kỹ bí truyền của Thời Vũ Phái. Kiếm mạnh, xuyên phá. |
金剛流 | kongou-ryuu | Kim Cương Phái | Kiếm phái lâu đời sử dụng đại kiếm. |
神明流 | shinmei-ryuu | Thần Minh Phái | Không đề cập. |
真空流 | shinkuu-ryuu | Chân Không Phái | Không đề cập. |
風月流 | fuugetsu-ryuu | Phong Nguyệt Phái | Không đề cập. |
Advertisement
Skip to content
Ichiokunen Botan - Quy chuẩn dịch thuật
Advertisement