Phe Khoa học[]
Thuật ngữ chung[]
Thuật ngữ | Thuật ngữ (Eng) | Thuật ngữ (JP) | Chú thích |
---|---|---|---|
Siêu năng lực gia | Esper | 能力者能力者 | Người sử dụng siêu năng lực |
Trường khuếch tán AIM | AIM Dispersion Field | AIM拡散力場 | Trường năng lượng yếu do siêu năng lực gia phát ra |
Thực tại cá nhân | Personal Reality | Thực tế được tạo ra bởi những học sinh qua chương trình đào tạo | |
Chủ tịch/ Tổng giám đốc | Board Chairman/ General Director/ General Superintendent | 統括理事長 |
Chức vụ của Aleister Crowley
|
Ban Giám đốc | Board of Directors | 統括理事会 | Ban lãnh đạo Thành Phố Học Viện |
Thể tinh chất | Body Crystal | 体晶 | thuốc cường hóa siêu năng lực |
Bank/ Ngân Hàng | Bank | Hệ thống dữ liệu Thành Phố Học Viện | |
Child Error | Child Error | 置き去り (チャイルドエラー) | Trẻ bị bỏ rơi ở Thành Phố Học Viện |
Dual Skill | Dual Skill | 多重能力者 (デュアルスキル) | Siêu năng lực gia có nhiều siêu năng lực |
Nguyên Thạch | Gemstone | 原石 | Siêu năng lực gia tự nhiên |
Level | Level | 強度 (レベル) | Cấp độ siêu năng lực |
Chương trình giảng dạy năng lực | Power Curriculum Program | 時間割り (カリキュラム) | Chương trình giảng dạy cho siêu năng lực gia |
Powered Suit | Powered Suit | 駆動鎧 (パワードスーツ) | Bộ giáp máy |
Tree Diagram | Tree Diagram | 樹形図の設計者 (ツリーダイアグラム) | Siêu máy tính Thành Phố Học Viện |
Remnant | Remnant | 残骸 (レムナント) | Tàn dư Tree Diagram |
Sister | Sister | 妹達 (シスターズ) |
nhân bản của Misaka Mikoto |
SYSTEM | SYSTEM | システム | mục tiêu nghiên cứu chính của Thành Phố Học Viện |
Testament | Testament | (学習装置 (テスタメント) | Thiết bị học hỏi |
Misaka Network | Misaka Network | ミサカネットワーク | Hệ thống mạng của các Sister |
Fuse Kazakiri | Fuse Kazakiri | ヒューズ=カザキリ | Chế độ thiên thần của Kazakiri Hyouka |
Ma cà rồng | vampire | 吸血鬼 | |
Tri giác linh cảm | Precognition | 前兆の感知 | Khả năng quan sát và cảm nhận của Touma |
Pháp sư lai siêu năng lực gia | magician-esper hybrid | ||
Ý Chí của Tổng Thể Misaka Network / Ý Chí Tổng Thể | Will of the Whole Misaka Network / The Will | ミサカネットワーク総体 | |
Pha | Phase | 位相 | |
Phe phái | Clique (của trường Tokiwadai) | 派閥 | Câu lạc bộ của trường Tokiwadai |
Siêu năng lực gia toàn thể luận | Holistic Esper | 全体論の超能力者 |
Địa danh[]
Địa danh | Địa danh (Eng) | Địa danh (JP) | Chú thích |
---|---|---|---|
Thành Phố Học Viện | Academy City | 学園都市 | Thành phố đứng đầu phe khoa học |
Vùng Số Ảo - Viện Ngũ Hành | Imaginary Number District - Five Elements Institution | 虚数学区・五行機関(きょすうがっく・ごぎょうきかん) | Vùng được tạo thành bởi trường khuếch tán AIM của siêu năng lực gia |
Thành Phố Huyền Ảo | City of Shimmers | 陽炎の街 | Tên khác của Vùng Số Ảo - Viện Ngũ Hành |
Trường luyện thi Misawa | Misawa Cram School | 三沢塾 | |
Trường trung học nọ | A certain high school |
Trường của Touma | |
Tòa nhà không cửa | Windowless building | 窓のないビル |
nơi ở của Aleister |
Vườn Trường | School Garden | 学舎の園 (まなびやのその) |
khu vực chung của 5 trường nữ nổi tiếng |
Baggage City | Baggage City | バゲージシティ | Thành phố ở Đông Âu |
Tổ chức[]
Tổ chức | Tổ chức (Eng) | Tổ chức (JP) |
---|---|---|
Anti-Skill | Anti-Skill | 警備員 (アンチスキル) |
Judgement | Judgement | 風紀委員 (ジャッジメント) |
GROUP | GROUP | |
SCHOOL | SCHOOL | |
ITEM | ITEM | |
MEMBER | MEMBER | |
BLOCK | BLOCK | |
DRAGON | DRAGON | |
Fresmen | Fresmen | |
Hound Dog | Hound Dog | |
Thế lực Kamijou | Kamijou Faction | 上条勢力 |
Gia tộc Kihara | Kihara Family | 木原一族 |
Science Guardian | Science Guardian | サイエンスガーディアン |
Dự án và Chương trình nghiên cứu[]
Dự án và thí nghiệm | Dự án và thí nghiệm (Eng) | Dự án và thí nghiệm (JP) |
---|---|---|
Dự án tiến hóa lên Level 6 | Level 6 Shift | 絶対能力者進化 (レベル6シフト) |
Dự án Tháng Năm Đen Tối | Dark May Project | 暗闇の五月計画 |
Dự án Agitate Halation | Agitate Halation Project | 人的資源(アジテートハレーション) |
Dự án FIVE_Over | FIVE_Over | ファイブオーバー |
Dự án Radio Noise | Radio Noise Project | 超電磁砲量産計画(レディオノイズけいかく) |
Dự án Knowledge 12 | Knowledge 12 | ノーリッジ12 |
Trứng Columbus | Egg of Columbus |
コロンブスの卵 |
Kế hoạch sản xuất thứ ba/Third Season | Third Season | |
Poker bịt mắt | Blinfold Poker |
目隠しをポーカー |
Công nghệ và thiết bị[]
Công nghệ và thiết bị | Công nghệ và thiết bị (Eng) | Công nghệ và thiết bị (Jap) | Chú thích |
---|---|---|---|
Lục Vũ (HsAFH-11) | Six Wings | 六枚羽 | Trực thăng |
Tứ Vũ | Four Wings | 四枚羽 | Trực thăng |
HsF-00 | HsF-00 | Máy bay chiến đấu siêu thanh | |
HsB-02 | HsB-02 | Máy bay ném bom siêu thanh | |
Chaff Seed | Chaff Seed | 攪乱の羽 (チャフシード) | Đồ gây nhiễu sóng |
Vũ khí Thông minh | Smart Weapon | 演算銃器 | Một loại súng |
Hard Taping | Hard Taping | 発条包帯 (ハードテーピング) | Băng siêu tốc quân dụng |
Anti-Art Attachment | Anti-Art Attachment | 対魔術式駆動鎧 (アンチアートアタッチメント) |
Biệt danh và Siêu năng lực[]
Biệt danh và siêu năng lực | Biệt danh và siêu năng lực (Eng) | Biệt danh và siêu năng lực (JP) | Chú thích |
---|---|---|---|
Imagine Breaker | Imagine Breaker | 幻想殺し (イマジンブレイカー) | Năng lực của Touma |
Accelerator | Accelerator | 一方通行 (アクセラレータ) | Năng lực và biệt danh của Accelerator |
Dark Matter | Dark Matter | 未元物質 (ダークマター) | Năng lực và biệt danh của Kakine Teitoku |
Railgun | Railgun | 超電磁砲 (レールガン) | Năng lực và biệt danh của Mikoto |
Meltdowner | Meltdowner | 原子崩し (メルトダウナー) |
Năng lực và biệt danh của Mugino Shizuri |
Mental Out | Mental Out | 心理掌握 (メンタルアウト) | Năng lực và biệt danh của Misaki |
Attack Crash | Attack Crash | 念動砲弾 (アタッククラッシュ) | Biệt danh của Sogiita Gunha |
AIM Stalker | AIM Stalker | 能力追跡 (AIMストーカー) | Năng lực của Takitsubo Rikou |
Clairvoyance / Nhìn xuyên thấu | Clairvoyance | 透視能力 (クレアボイアンス) | Năng lực nhìn xuyên thấu |
Far Vision / Tiên tri | Far Vision | 予知能力(ファービジョン) | Năng lực tiên tri |
Electromaster | Electromaster | 電撃使い (エレクトロマスター) | Người có năng lực điện |
Teleporter | Teleporter | Người sử dụng năng lực Teleport | |
Teleport/Dịch chuyển tức thời | Teleport / Teleportation | 空間移動 (テレポート) | Năng lực dịch chuyển tức thời |
Move Point | Move Point | 座標移動 (ムーブポイント) |
Năng lực dịch chuyển điểm (năng lực của Musujime Awaki) |
Kill Point | Kill Point | 死角移動 (キルポイント) | Năng lực dịch chuyển đến điểm mù |
Offense Armor | Offense Armor | 窒素装甲 (オフェンスアーマー) |
Năng lực tạo giáp ni tơ (của Kinuhata Saiai) |
Bomber Lance | Bomber Lance | 窒素爆槍 (ボンバーランス) |
Năng lực tạo thương ni tơ (của Kuroyoru Umidori) |
Psychometry | Psychometry | 読心能力 (サイコメトリー) | Năng lực đọc tâm trí |
Pyrokinesis | Pyrokinesis | 発火能力 (パイロキネシス) | Người có năng lực dùng lửa |
Radio Noise | Radio Noise | 欠陥電気(レディオノイズ) | Năng lực của các Sister |
Telekinesis | Telekinesis | 念動力 (テレキネシス) | Năng lực di chuyển đồ vật |
Telepathy / Thần giao cách cảm | Telepathy | 精神感応(テレパス) | Năng lực thần giao cách cảm |
Deep Blood | Deep Blood | 吸血殺し (ディープブラッド) | Năng lực của Aisa |
Marionette / Tẩy não | Marionette | 洗脳能力(マリオネッテ) |
Năng lực tẩy não |
Phe Phép Thuật[]
Thuật ngữ chung[]
Thuật ngữ | Thuật ngữ (Eng) | Thuật ngữ (JP) | Chú thích |
---|---|---|---|
Pháp sư | magician | 魔術師 (Ma thuật sư) | Người sử dụng phép thuật |
Ma đạo sư | sorcerer | 魔導師 | Những pháp sư chuyên tâm vào việc đào tạo thế hệ mới hơn là mài giũa bản thân |
Pháp danh / Ma pháp danh | Magic Name / Sorcerer Name | 魔法名 (Ma pháp danh) | Tên pháp thuật |
Ma đạo thư | grimoire | 魔道書 (Ma đạo thư) | |
Telesma | Telesma | 天使の力 | sức mạnh của thiên thần |
Luật Thư | Book of Law | 法の書 | Một cuốn sách phép do Aleister Crowley viết |
Thánh | Saint | 聖人 | Những người có dấu Stigma đặc biệt |
Magic Cabal / Hội Pháp thuật | Magic Cabal | 魔術結社(マジックキャバル) | Các tổ chức phép thuật độc lập |
Thuyết Hình tượng | Idol Theory | 偶像の理論(ぐうぞうのりろん) | Lí thuyết của các phép thuật |
Giáo hội Di động | Walking Church | 歩く教会 | Trang phục của Index |
Ma Thần | Magic God | 魔神 | người nắm vững phép thuật |
Yêu tinh | fairy | 妖精 | |
Curtana Original | Curtana Original | カーテナ=オリジナル | Thanh Curtana nguyên bản |
Curtana Second | Curtana Second | カーテナ=セカンド | Thanh Curtana sao chép |
Glastonbury | Glastonbury | グラストンベリ | Pháo đài di động thuộc sở hữu của Anh |
Ngôi sao Bethlehem | Star of Bethlehem | ベツレヘムの星 | Thánh điện bay trên không của Fiamma |
Thor Toàn Năng | Almighty Thor | ||
Linh cụ / Pháp cụ / Linh khí | Spiritual Item / Magic Item | 霊装 | Trang bị ma thuật |
Tổ chức[]
Tổ chức | Tổ chức (Eng) | Tổ chức (JP) | Chú thích |
---|---|---|---|
Thuần Anh Giáo hội | Anglican Church | イギリス清教(イギリスせいきょう) | Giáo hội nước Anh |
Giáo hội Công Giáo La Mã | Roman Catholic Church | ローマ正教 | Giáo hội của Vatican |
Giáo hội Chính thống Nga | Russian Orthodox Church | ロシア成教 | Giáo hội của nước Nga |
Ghế Phải của Chúa | God's Right Seat | 神の右席 | Tổ chức thuộc Công Giáo La Mã |
Lực lượng Agnese | Agnese Forces | アニェーゼ部隊 | Nhóm của Agnese |
Tân Quang | New Light | 新たなる光 | Tổ chức phép thuật ở Anh |
Ánh Dương Bình Minh | Dawn-Colored Sunlight | 明け色の陽射し |
Thành viên Ghế Phải của Chúa[]
Tên | Tên (Eng) | Tên (JP) | Tổng Lãnh Thiên Thần gắn liền |
Bản chất |
---|---|---|---|---|
Vento Tiên Phong | Vento of the Front | 前方のヴェント | Uriel | Ngọn lửa của Chúa |
Terra Cánh Tả | Terra of the Left | 左方のテッラ | Raphael | Y dược của Chúa |
Acqua Hậu Phương | Acqua of the Back | 後方のアックア | Gabriel | Sức mạnh của Chúa |
Fiamma Cánh Hữu | Fiamma of the Right | 右方のフィアンマ | Michael | Chân dung của Chúa |
Phép thuật[]
Phép thuật | Phép thuật (Eng) | Phép thuật (JP) | Chú thích |
---|---|---|---|
John's Pen | John's Pen | 自動書記 (ヨハネのペン) | Trạng thái thức tỉnh của Index |
Sheol Fear | Sheol Fear | 魔滅の声 (シェオールフィア) | Bài hát hủy hoại |
Spell Intercept | Spell Intercept | 強制詠唱 (スペルインターセプト) | Cản trở phép thuật |
Angel Fall | Angel Fall | 御使堕し(エンゼルフォール) | Thiên thần giáng trần |
Thiên Phạt | Divine Punishment | 天罰術式 | Phép của Vento |
Thánh Hữu | Holy Right | 聖なる右 | Phép của Fiamma |
Quang Xứ Hình | Execution of Light | 光の処刑 | Phép của Terra |
Thánh Mẫu Nhân Từ | Divine Mother's Mercy | 聖母の慈悲 | Phép của Acqua |
Thánh Diệt | Saint Destroyer | 聖人崩し | |
Thánh ca Gregorian | Gregorian Chant | グレゴリオの聖歌隊 | |
Yêu tinh hóa | Turn into a fairy / Fairy Spell | 妖精化 | |
Thororm Thuật Thức | Thororm's technique | ソーロルムの術式 | Pháp thuật phòng ngự của Knight Leader |
Một số thuật ngữ tôn giáo thường gặp[]
Từ | Eng |
---|---|
Tân Ước | New Testament |
Cựu Ước | Old Testament |
Con Thiên Chúa | Son of God |
Nguyên tội | Original Sin |
Đại từ nhân xưng và Xưng hô[]
Chỉ mang tính tương đối
Đại từ nhân xưng[]
Nhân vật | Đại từ nhân xưng (theo hướng nhìn chính) |
---|---|
Kamijou Touma | Cậu |
Index | Cô bé / con bé |
Misaka Mikoto | Cô |
Accelerator | Hắn |
Hamazura Shiage |
Hắn (phản diện), Cậu (nhân vật chính) |
Last Order |
Cô bé / Con bé |
Takitsubo Rikou | Cô |
Tsukuyomi Komoe | Cô |
Kanzaki Kaori | Cô |
Stiyl Magnus | Anh ta / Cậu (cậu ta) |
Kazakiri Hyouka | Cô |
Lưu ý: Có thể thay đổi nếu ở hướng nhìn chính của người khác.
Xưng hô[]
Tập | Xưng hô giữa các nhân vật |
---|---|
Tập 1 |
Touma - Index: anh-em; em-anh , tôi-anh (trong trạng thái Bút của John) Touma - Mikoto: tôi - cô; tôi - anh Bộ ba Delta: tớ-cậu Touma - Komoe: Em - cô; cô - em Komoe - Index: cô - em; em - cô, tôi - cô (Trong trạng thái Bút của John) Touma - Stiyl: tao - mày; ta - ngươi Touma - Kanzaki: tôi - cô; tôi - cậu Stiyl - Kanzaki: tôi - cô; tôi - cậu Touma - Heaven Canceller: cháu - ông ; ta - cậu Heaven Canceller - Index: ta - cô |
Tập 2 |
Touma - Stiyl: tôi - anh; ta - ngươi Stiyl - Aleister: tôi - ông; ta - cậu Touma - Himegami Aisa: tôi - cô; tôi - anh Touma / Stiyl - Aureolus: ta - ngươi |
Tập 3 |
Các Sister - Accelerator: tôi - anh; ta - cô Himegami - Komoe: em - cô; cô - em Sister - Touma: Misaka - anh; tôi - cô Các Sister - Mikoto: Misaka - chị; tôi - cô Touma - Accelerator: tao - mày; ta - ngươi Touma - Kuroko : tôi - cô; tôi - anh Mikoto - Kuroko : chị - em ; em - chị Touma - Maika : anh - em ; em - anh |
Tập 4 |
Touma - cha mẹ : con - bố (ba) / mẹ Touma - Kanzaki: tôi - chị; tôi - cậu Touma - Sasha : tôi - cô; tôi - anh |
Tập 5 |
Touma - Etzali: tôi - anh, ta - ngươi; tôi - bạn; ta - ngươi Touma - Ouma: tôi - ông; ta - cậu Index - Ouma: tôi - ông; ta - cô Accelerator - Last Order: tao - mày; Misaka - anh Accelerator - Kikyou: tôi - cô; tôi - cậu Accelerator - Amai Ao: ta - ông ; mày - tao Kikyou - Heaven Canceller: tôi - ông ; ta - cô |
Tập 6 |
Touma - Kazakiri : tôi - cậu; tôi - cậu Index - Kazakiri : em - chị; chị - em Touma - Himegami : tớ - cậu; tôi - ông Touma - Sherry : tôi - cô ; ta - ngươi Touma - Aiho: em - cô; tôi - cậu Mikoto - Index : tôi - nhóc ; tôi - cô Index - Kuroko : tôi - cô; tôi - cô |
Tập 7 |
Stiyl - Laura Stuart: tôi - cô; tôi - cậu Stiyl - Index : tôi - cô ; tôi - anh Touma - Stiyl : tôi - cậu ; ta - ngươi Touma - Agnese : tôi - cô ; tôi - anh , ta - ngươi Stiyl - Agnese : tôi - cô ; tôi - anh Index - Agnese : tôi - cô ; tôi - cô Touma - Orsola : tôi - cô ; tôi - cậu Index - Orsola : em - chị ; tôi - cô Touma - Tatemiya Saiji : tôi - anh ; tôi - cậu Stiyl - Saiji : tôi - anh ; tôi - cậu |
Tập 8 |
Kuroko - Kongou Mitsuko : tôi - cậu ; tôi - cậu Kuroko - Uiharu : tớ - cậu ; tớ - cậu Kuroko - Musujime : tôi - cô ; tôi - cô Mikoto - Musujime : tôi - cô; tôi - cô Accelerator - Aiho : tôi - cô ; tôi - cậu |
Tập 9, 10 |
Touma - Fukiyose Seiri: tớ - cậu ; tôi - ông Touma - Oriana Thomson : tôi - cô ; tôi - cậu , ta - ngươi (mi) Touya - Misuzu : tôi - cô (chị) ; tôi - anh Touma - Misuzu : cháu - cô ; tôi - cậu |
Tập 11 | Touma - Biagio : tôi - ông ; ta - ngươi |
Tập 12, 13 |
Mikoto - Uiharu : chị - em ; em - chị Touma - Last Order: anh - em ; Misaka - anh Accelerator - Index : tao - mày ; em - anh Aiho - Kikyou - Komoe : tôi - cô Thành viên kí túc xá nữ : tôi - cô Sasha - Vasilisa : tôi - cô ; tôi - cô (em) Touma - Vento : tôi - cô ; ta - ngươi Touma - Acqua : tôi - ông ; ta - cậu Touma - Hyouka : tớ - cậu ; tớ - cậu Accelerator - Heaven Canceler : tôi - ông ; ta - cậu Accelerator - Kihara Amata : ta - ngươi ; ta - ngươi Accelerator với người bí ẩn : ta - ngươi ; tôi - cậu |
SS volume 1 |
Accelerator - Eztali : ta - ngươi ; tôi - cậu Accelerator - Motoharu : ta - ngươi ; tôi - cậu Accelerator - Komaba : ta - ngươi ; ta - ngươi Accelerator - Misuzu : tôi - cô ; tôi - cậu Touma - Hamazura : tao - mày ; tao - mày |
Lưu ý : Có thể thay đổi theo diễn biến tâm trạng nhân vật. Nếu tập này không ghi gì hơn thì vẫn dùng cách xưng hô gần đó nhất.