Tên nhân vật
Tiếng Nhật | Tiếng Latin | Hán Việt |
---|---|---|
猫猫 |
Maomao |
Miêu Miêu |
壬氏 |
Jinshi |
Nhâm Thị |
玉葉妃 |
Gyokuyou |
Ngọc Diệp quý phi |
小蘭 |
Shaoran |
Tiểu Lan |
梨花妃 |
Rifa |
Lê Hoa quý phi |
小鈴 |
Shaorin |
Tiểu Linh |
高順 |
Gaoshun |
Cao Thuận |
紅娘 |
Honnyan |
Hồng Nương |
皇帝 |
Emperor |
Hoàng đế |
Chức vụ, danh xưng
正...品 - Primary ... Rank - Chánh ... phẩm, phẩm trật của quan viên, phi tần. (Ví dụ: 正四品 - Primary Fourth Rank - Chánh tứ phẩm)
Tiếng Nhật | Tiếng Latin | Hán Việt (Giải thích) |
---|---|---|
妃 | Consort | Phi/phi tần/quý phi |
宮女 | Palace Lady | Cung nữ |
宮官 | Palace Official | Cung quan - một chức quan của các cung nữ cấp cao, cũng có các phẩm trật tương đương với nam quan |
内官 | Inner Official |
Nội quan - các tước hiệu sắc phong cho các phi tần, cung quan hay cung nữ cũng có thể trở thành Cung quan nếu được Hoàng đế sủng hạnh |
太监 | Eunuch | Thái giám, hoạn quan |
宮官長 | Chief Palace Official |
Thượng cung quan/Cung quan trưởng |
内官長 | Chief Inner Official |
Thượng nội quan/Nội quan trưởng |
內侍 | Inner servant | Nội thị - Cơ quan thái giám |
Lục thượng
尚 - thượng - có nghĩ là quản lý
六尚 | Six duties |
Lục thượng - Cung quan chia thành 6 bộ phận gọi là Lục thượng |
尚服 | Clothes duty |
Thượng phục - bộ phận quản lý y phục trong cung |
尚寢 | Room duty | Thượng tẩm - bộ phận quản lý phòng ốc, đồ vật nội thất trong cung |